nước anh tiếng anh là gì

Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Anh tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

  • Nước Bắc Ai-len tiếng anh
  • Nước Ai-xơ-len tiếng anh
  • Nước Ai-len tiếng anh
  • Nước Lat-vi-a tiếng anh
  • Nước Đan Mạch tiếng anh
Nước Anh tiếng anh là gì
Nước Anh tiếng anh là gì

Nước Anh tiếng anh là gì

Nước Anh tiếng anh viết là England, phiên âm đọc là /ˈɪŋ.ɡlənd/

England /ˈɪŋ.ɡlənd/

Bạn đang xem: nước anh tiếng anh là gì

 

Để phát âm đúng từ England này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ England thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là England là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (E).

Xem thêm: phân tích nhân vật vũ nương trong chuyện người con gái nam xương

Xem thêm: đặc điểm cảm ứng ở thực vật là

Nước Anh tiếng anh là gì
Nước Anh tiếng anh là gì

Phân biệt England và English

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa England và English, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. England là tên của nước Anh trong tiếng anh, còn English để chỉ những thứ thuộc về nước Anh như là người Anh, văn hóa của Anh, tiếng Anh. Nếu bạn muốn nói về nước Anh thì phải dùng từ England chứ không phải English.

Lưu ý: England là nước Anh khác với Vương quốc Anh. Vương quốc Anh bao gồm nước Anh, nước Scotlen, nước Wales và Bắc Ai-len.

Nước Anh tiếng anh là gì
Nước Anh tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Anh tiếng anh là gì thì câu trả lời là England, phiên âm đọc là /ˈɪŋ.ɡlənd/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (E) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ England còn có từ English các bạn hay bị nhầm lẫn, English nghĩa là người Anh hoặc tiếng Anh chứ không phải nước Anh.