Báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất được cập nhật tại nhà phân phối thép hộp , thép ống hàng đầu – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM.
Thép hộp mạ kẽm – Sắt hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm ( hay còn gọi là sắt hộp kẽm ) là loại thép hộp được sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JISG 3466 của Nhật Bản.
Bạn đang xem: giá sắt hộp hôm nay
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm có độ bền lớp phủ bề mặt cao, chống được sự ăn mòn và xâm thực tốt, đặc biệt phù hợp với các công trình tại khu vực vùng biển nước mặn, dễ bị ăn mòn.
Ngoài ra với ưu điểm là bề mặt bóng, sáng, có độ dài không giới hạn nên thép hộp mạ kẽm rất phù hợp với mục đích xây dựng công nghiệp, dân dụng nội ngoại thất, đặc biệt là những công trình ngoài trời, có chịu tác động của yếu tố tự nhiên.

Báo giá thép hộp mạ kẽm hôm nay
Là đại lý thép hộp mạ kẽm cấp 1 được cung cấp trực tiếp từ nhà máy sản xuất thép hộp giá tốt, chúng tôi cam kết cung cấp thép hộp mạ kẽm giá rẻ cạnh tranh nhất thị trường.
Hiện tại chúng tôi cung cấp một số sắt thép hộp kích cỡ : 10×10, 10×20, 14×14, 16×16, 20×40, 40×40, 48×80, 50×50, 25×50, 50×100, 30×60, 30×30, 60×120, 75×75, 60×60, 120×120, 90×90, 100×100, 125×125, 140×140, 160×160, 200×200 …

Sau đây, là bảng báo giá sắt hộp hôm nay mà chúng tôi tổng hợp được, đơn giá có thể thay đổi nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất, và ưu đãi nhất.
Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm hôm nay
Đặc biệt : Giá rẻ cạnh tranh + có xe giao hàng các tỉnh
Xem thêm: cao đẳng ngoại ngữ và công nghệ việt nam
Quy cách thép hộp | Độ dày ( mm ) | Giá thép hộp mạ kẽm | Giá thép hộp đen |
---|---|---|---|
Thép hộp 10 x 10 | 0.8 | 17.000 | 15.300 |
1.0 | 25.000 | 22.500 | |
Thép hộp 12 x 12 | 1.0 | 26.000 | 23.400 |
1.2 | 31.000 | 27.900 | |
Thép hộp 13 x 26 | 0.9 | 44.500 | 40.050 |
1.2 | 53.000 | 47.700 | |
Thép hộp 14 x 14 | 0.9 | 29.000 | 26.100 |
1.2 | 41.000 | 36.900 | |
Thép hộp 16 x 16 | 0.9 | 36.000 | 32.400 |
1.2 | 49.000 | 44.100 | |
Thép hộp 20 x 20 | 0.9 | 44.500 | 40.050 |
1.2 | 53.000 | 47.700 | |
1.4 | 70.000 | 63.000 | |
Thép hộp 20 x 40 | 0.9 | 64.000 | 57.600 |
1.2 | 88.000 | 79.200 | |
1.4 | 106.000 | 95.400 | |
1.8 | 132.000 | 118.800 | |
Thép hộp 25 x 25 | 0.9 | 64.000 | 57.600 |
1.2 | 71.000 | 63.900 | |
1.4 | 92.000 | 82.800 | |
1.8 | 120.000 | 108.000 | |
Thép hộp 25 x 50 | 0.9 | 85.000 | 76.500 |
1.2 | 110.000 | 99.000 | |
1.4 | 135.000 | 121.500 | |
1.8 | 185.000 | 166.500 | |
2.0 | 216.000 | 194.400 | |
Thép hộp 30 x 30 | 0.9 | 64.000 | 57.600 |
1.2 | 88.000 | 79.200 | |
1.4 | 106.000 | 95.400 | |
1.8 | 132.000 | 118.800 | |
Thép hộp 30 x 60 | 0.9 | 103.000 | 92.700 |
1.2 | 133.500 | 120.150 | |
1.4 | 162.000 | 145.800 | |
1.8 | 199.000 | 179.100 | |
2.0 | 284.000 | 255.600 | |
Thép hộp 30 x 90 | 1.1 | 194.000 | 174.600 |
Thép hộp 40 x 40 | 1.0 | 98.000 | 88.200 |
1.2 | 115.000 | 103.500 | |
1.4 | 146.000 | 131.400 | |
1.8 | 180.000 | 162.000 | |
2 | 228.000 | 205.200 | |
2.3 | 265.000 | 238.500 | |
Thép hộp 40 x 80 | 1.2 | 174.000 | 156.600 |
1.4 | 213.000 | 191.700 | |
1.8 | 276.000 | 248.400 | |
2.0 | 358.000 | 322.200 | |
Thép hộp 50 x 50 | 1.2 | 150.000 | 135.000 |
1.4 | 182.000 | 163.800 | |
1.8 | 227.000 | 204.300 | |
2.0 | 291.000 | 261.900 | |
Thép hộp 50 x 100 | 1.2 | 225.000 | 202.500 |
1.4 | 273.000 | 245.700 | |
1.8 | 345.000 | 310.500 | |
2.0 | 430.000 | 387.000 | |
Thép hộp 60 x 60 | 1.4 | 230.000 | 207.000 |
1.8 | 284.000 | 255.600 | |
Thép hộp 60 x 120 | 1.4 | 345.000 | 310.500 |
1.8 | 421.000 | 378.900 | |
2.0 | 545.000 | 490.500 | |
3.0 | 775.000 | 697500 | |
Thép hộp 75 x 75 | 1.4 | 286.000 | 257.400 |
1.8 | 344.000 | 309.600 | |
2.0 | 450.000 | 405.000 | |
Thép hộp 90 x 90 | 1.4 | 344.000 | 309.600 |
1.8 | 415.000 | 373.500 | |
2.0 | 546.000 | 491.400 |
Bảng liệt kê trên là những kích cỡ phổ biến được dùng nhiều nhất, nếu có yêu cầu khách vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ.
- Bảng báo giá trên có thể thay đổi theo thời gian, hoặc theo khối lượng cung cấp.
- Hàng hóa cung cấp : sản phẩm được cấp theo cây, hàng hóa dung sai ±5-7% theo TCVN do nhà máy sản xuất.
- Hệ thống có đầy đủ phương tiện vận chuyển và nhân công vận chuyển cả ngày lẫn đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Bảng báo giá trên có thể chưa đầy đủ hoặc đã thay đổi tại thời điểm xem bài, nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để nhận báo giá thép hộp mới nhất chính xác và ưu đãi hơn.

Ngoài thép hộp mạ kẽm, chúng tôi còn có thép hộp đen, thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép tấm, thép hình H U I V, giá thép xây dựng, lưới B40, lưới thép hàn.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
Xem thêm: đề thi hóa thpt quốc gia 2022
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
Bình luận